SGP2020 show

SGP2020

Summary: Kênh Khám Phá: https://open.spotify.com/show/32NpfUOKQ6nAWXnTrS2LEN FB Group: https://www.facebook.com/groups/755648222930428 Kênh Học Bổng: https://open.spotify.com/show/3x9HLK3PgNzZrarDsM6XF5

Podcasts:

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 17 # Thấy Các Pháp Diệu Đế | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:30:38

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Thấy Các Pháp Diệu Đế: (01) (02) (03)

 Tâm Lý Học Tội Phạm Tập 2 # Chương 13 # Giam Giữ | File Type: audio/x-m4a | Duration: 00:47:04

Chương 9. Phạm Tội Là Chính, Ma Túy Là Phụ Chương 10. Tội Phạm Khủng Bố Chương 11. Những Người Tử Tế Chương 12. Bệnh Tâm Thần, Hay Nhân Cách Tội Phạm? Chương 13. Giam Giữ Chương 14. Trở Lại “Trại Cải Tạo” Chương 15. Thay Đổi Kẻ Phạm Tội. Chương 16. “Cải Tạo” Hay Tạo Ra Nhiều Tội Phạm Hơn?

 Tâm Lý Học Tội Phạm Tập 2 # Chương 12 # Bệnh Tâm Thần, Hay Nhân Cách Tội Phạm? | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:10:50

Chương 9. Phạm Tội Là Chính, Ma Túy Là Phụ Chương 10. Tội Phạm Khủng Bố Chương 11. Những Người Tử Tế Chương 12. Bệnh Tâm Thần, Hay Nhân Cách Tội Phạm? Chương 13. Giam Giữ Chương 14. Trở Lại “Trại Cải Tạo” Chương 15. Thay Đổi Kẻ Phạm Tội. Chương 16. “Cải Tạo” Hay Tạo Ra Nhiều Tội Phạm Hơn?

 Tâm Lý Học Tội Phạm Tập 2 # Chương 11 # Những Người Tử Tế | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:09:46

Chương 9. Phạm Tội Là Chính, Ma Túy Là Phụ Chương 10. Tội Phạm Khủng Bố Chương 11. Những Người Tử Tế Chương 12. Bệnh Tâm Thần, Hay Nhân Cách Tội Phạm? Chương 13. Giam Giữ Chương 14. Trở Lại “Trại Cải Tạo” Chương 15. Thay Đổi Kẻ Phạm Tội. Chương 16. “Cải Tạo” Hay Tạo Ra Nhiều Tội Phạm Hơn?

 Tâm Lý Học Tội Phạm Tập 2 # Chương 10 # Tội Phạm Khủng Bố | File Type: audio/x-m4a | Duration: 00:29:46

Chương 9. Phạm Tội Là Chính, Ma Túy Là Phụ Chương 10. Tội Phạm Khủng Bố Chương 11. Những Người Tử Tế Chương 12. Bệnh Tâm Thần, Hay Nhân Cách Tội Phạm? Chương 13. Giam Giữ Chương 14. Trở Lại “Trại Cải Tạo” Chương 15. Thay Đổi Kẻ Phạm Tội. Chương 16. “Cải Tạo” Hay Tạo Ra Nhiều Tội Phạm Hơn?

 Tâm Lý Học Tội Phạm Tập 2 # Chương 9 # Phạm Tội Là Chính, Ma Túy Là Phụ | File Type: audio/x-m4a | Duration: 00:45:09

Chương 9. Phạm Tội Là Chính, Ma Túy Là Phụ Chương 10. Tội Phạm Khủng Bố Chương 11. Những Người Tử Tế Chương 12. Bệnh Tâm Thần, Hay Nhân Cách Tội Phạm? Chương 13. Giam Giữ Chương 14. Trở Lại “Trại Cải Tạo” Chương 15. Thay Đổi Kẻ Phạm Tội. Chương 16. “Cải Tạo” Hay Tạo Ra Nhiều Tội Phạm Hơn?

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 16 # Hành Phạm Hạnh | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:33:43

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Hành Phạm Hạnh:(01) (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 15 # Đoạn Tuyệt Điều Ác | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:34:07

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Đọan Tuyệt Điều Ác:(01) (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 14 # Nết Hạnh Người Dễ Dạy | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:31:11

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Sự Tôn Kính Các Bậc Đáng Tôn Kính:(01)  (02) (03) Nết Hạnh Dể Dạy:(01) (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 13 # Nết Hạnh Nhẫn Nại | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:32:45

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Nết Hạnh Nhẫn Nại: (01) (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 12 # Nết Hạnh Biết Ơn Người | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:33:09

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Nết Hạnh Biết Ơn Người: (01) (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 11 # Sự Tôn Kính Các Bậc Đáng Tôn Kính | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:33:48

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Sự Tôn Kính Các Bậc Đáng Tôn Kính:(01)  (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 10 #Không Dể Duôi Trong Các Pháp | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:33:46

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Không Dể Duôi Trong Các Pháp:(01) (02) (03)

 [38 Pháp Hạnh Phúc] # 09 # Giúp Đỡ Quyến Thuộc | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:33:41

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Giúp Đỡ Quyến Thuộc:(01) (02) (03)

  [38 Pháp Hạnh Phúc] # 08 # Nết Hạnh Bố Thí | File Type: audio/x-m4a | Duration: 01:33:48

38 Pháp Hạnh Phúc Hạnh Phúc 1: Không thân cận với kẻ ác. Hạnh Phúc 2: Thân cận với bậc thiện Trí thức. Hạnh Phúc 3: Cúng dường đến bậc đáng cúng dường. Hạnh Phúc 4: Ở trong xư nên ở. Hạnh Phúc 5: Tánh các người có việc lành để dành khi trước. Hạnh Phúc 6: Giữ mình theo lẽ chánh. Hạnh Phúc 7: Học nhiều hiểu rộng. Hạnh Phúc 8: Có nghề. Hạnh Phúc 9: Học thông được luật. Hạnh Phúc 10: Người nói lời ngay thật (chân thật). Hạnh Phúc 11: Nết hạnh phụng dưỡng Mẹ Cha. Hạnh Phúc 12: Nết hạnh tiếp độ con. Hạnh Phúc 13: Nết hạnh tiếp độ vợ. Hạnh Phúc 14: Làm xong việc của mình. Hạnh Phúc 15: Nết hạnh bố thí. Hạnh Phúc 16: Hành theo pháp. Hạnh Phúc 17: Giúp đở quyến thuộc. Hạnh Phúc 18: Nết hạnh làm những việc vô tội. Hạnh Phúc 19: Nết hạnh ghê gớm và tránh xa tội lỗi. Hạnh Phúc 20: Thu thúc sự uống rượu. Hạnh Phúc 21: Sự không dễ duôi trong các Pháp. Hạnh Phúc 22: Sự tôn kính các bậc đáng tôn kính. Hạnh Phúc 23: Nết hạnh khiêm nhượng. Hạnh Phúc 24: Tri túc vui thích trong của đã có. Hạnh Phúc 25: Nết hạnh biết ơn người. Hạnh Phúc 26: Nết hạnh tùy thời nghe pháp. Hạnh Phúc 27: Nhẫn nại. Hạnh Phúc 28: Nết hạnh người dễ dạy. Hạnh Phúc 29: Nết hạnh được thấy, được gặp các vị Sa môn. Hạnh Phúc 30: Tánh cách biện luận Phật Pháp theo thời. Hạnh Phúc 31: Sự cố đoạn tuyệt điều ác. Hạnh Phúc 32: Nết hạnh thấy các Pháp Diệu Đế. Hạnh Phúc 33: Nết Hạnh Thấy Các Pháp Diệu Ðế Hạnh Phúc 34: Nết hạnh làm cho thấy rõ Niết Bàn. Hạnh Phúc 35: Tâm không xao động vì pháp thế gian Hạnh Phúc 36: Không có sự uất ức Hạnh Phúc 37: Dứt khỏi sự phiền não Hạnh Phúc 38: Lòng tự tại. Nết Hạnh Bố Thí:(01) (02) (03)

Comments

Login or signup comment.